XÂY DỰNG HỆ THỐNG KHO DỮ LIỆU VERSATICA MEDICAL
Hệ thống xác thực thông tin - Nền tảng tổng hợp và phân tích dữ liệu(Kho dữ liệu dùng chung)
I. Giới thiệu tổng quan
- Trong bối cảnh ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trở thành xu hướng tất yếu trong hoạt động của cơ quan nhà nước, việc xây dựng Chính phủ điện tử (CPĐT) là nhiệm vụ quan trọng nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý, cải cách hành chính và phục vụ tốt hơn nhu cầu của người dân, doanh nghiệp. Nhận thức rõ điều này, MH Digital đã triển khai Hệ thống Kho dữ liệu Versatica Medical, đóng vai trò trung tâm trong việc thu thập, tổ chức, kết nối và chia sẻ dữ liệu y tế giữa các đơn vị trong ngành và các cơ quan liên quan.
- Kho dữ liệu dùng chung sẽ hỗ trợ các hoạt động giám sát, phân tích, hoạch định chính sách y tế, đồng thời tạo môi trường thuận lợi cho chuyển đổi số trong lĩnh vực y tế, góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho người dân.
II. Giải pháp phần mềm

Hệ thống xác thực thông tin sẽ đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và nghiệp vụ như sau:
- Hệ thống được triển khai trên môi trường Internet từ bên ngoài, qua hệ thống tường lửa nhằm ngăn chặn virus và tấn công mạng.
- Hệ thống đảm bảo hoạt động với số lượng người dùng lớn, đáp ứng 24/24;
- Hệ thống được thiết kế với tính mở và sẵn sàng cao. Sau này các ứng dụng có thể kết nối một cách dễ dàng thông qua API, cơ sở dữ liệu dùng chung cũng sẽ được sử dụng cho toàn bộ các hệ thống dữ liệu khác có nhu cầu kết nối và trao đổi;
Mô hình tổng thể của Hệ thống Kho dữ liệu Versatica Medical bao gồm:
- Lớp dữ liệu nguồn: Các CSDL cung cấp thông tin cho Hệ thống phần mềm Kho dữ liệu có thể được coi như một CSDL thành phần trong mô hình kho dữ liệu, dữ liệu từ các CSDL này được trích rút, tích hợp bằng dịch vụ tích hợp dữ liệu được cung cấp ở lớp service, tổ chức thành kho dữ liệu với các datamart phục vụ cho việc khai thác và phân tích dữ liệu theo các chủ đề khác nhau theo yêu cầu nghiệp vụ. Các nguồn dữ liệu sẽ tích hợp với Hệ thống phần mềm Kho lưu trữ dữ liệu Bộ y tế gồm:
- Các nguồn từ Lĩnh vực y tế dự phòng: Hệ thống quản lý giám sát bệnh truyền nhiễm; Hệ thống tiêm chủng quốc gia; Hệ thống quản lý bệnh không lây nhiễm
- Các nguồn từ Lĩnh vực dược: Cơ sở dữ liệu dược quốc gia; Dữ liệu cấp phép đăng ký dược, mỹ phẩm từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến
- Các nguồn từ Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh: Hệ thống sổ sức khoẻ bà mẹ trẻ em điện tử; Một số nhóm dữ liệu về khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Thông tư 38/2024/TT-BYT
Toàn bộ dữ liệu từ các nguồn dữ liệu này sẽ được trích xuất và tập kết về lớp dữ liệu trung gian của Hệ thống phần mềm Kho lưu trữ dữ liệu và làm đầu vào cho xử lý tiếp theo
- Đồng bộ dữ liệu – Tổng hợp dữ liệu: Khối chức năng này có nhiệm vụ kết nối với các hệ thống CSDL nguồn để thực hiện trích xuất dữ liệu từ các hệ thống dữ liệu nguồn về Data Lake. Khối chức năng này cũng đảm nhiệm vai trò làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu để đưa vào cùng CSDL chính đồng thời thực hiện tổng hợp dữ liệu thành các chủ đề để phục vụ mục đích khai thác và phân tích dữ liệu. Các thành phần chính của nhóm chức năng này như sau:
+ Versatica Connector: Thực hiện trích xuất dữ liệu cần thiết từ các hệ thống CSDL nguồn về Data Lake của hệ thống.
+ Versatica Flow 1: Thực hiện chuyển đổi, chuẩn hóa làm sạch dữ liệu từ Data Lake sang Data Warehouse của hệ thống.
+ Versatica Flow 2: Thực hiện xử lý tổng hợp dữ liệu thành từng chủ đề và chuyển sang vùng DTM để NSD có thể khai thác và phân tích. Nhóm chức năng này đảm nhiệm vai trò làm sạch và chuẩn hóa dữ liệu để đưa vào Data Mart, đồng thời thực hiện tổng hợp dữ liệu thành các chủ đề để phục vụ mục đích khai thác và phân tích dữ liệu.
Giải pháp đồng bộ và kết nối từ các nguồn dữ liệu sẽ được thực hiện áp dụng linh hoạt như sau:
- Cấu hình nguồn dữ liệu
- Cấu hình vùng Data Lake sẽ lưu trữ dữ liệu
- Tạo tiến trình đồng bộ dữ liệu từ Nguồn về Data Lake
- Data Lake: Các dữ liệu nguồn sau khi được trích xuất sẽ được tập kết và lưu trữ vào vùng này để chờ xử lý
- Data Warehouse: Đây là lớp lưu trữ dữ liệu hạt nhân. Dữ liệu ở lớp đây được thiết kế chuẩn để có thể quản lý dữ liệu theo phiên bản, theo từng nhóm dữ liệu chủ đề lớn và dữ liệu ở đây đã được chuẩn hóa và làm sạch.
- Data Mart: Đây là vùng lưu trữ dữ liệu theo từng chủ đề nhằm phục vụ việc khai thác và phân tích dữ liệu. Dữ liệu ở vùng này sẽ được chia nhỏ thành các chủ đề khác nhau, phục vụ cho từng đối tượng người dùng khác nhau để thuận tiện khai thác và tăng tốc độ khai thác dữ liệu. Tùy từng mảng báo cáo nghiệp vụ cụ thể, tùy vào từng bài toán phân tích, tùy vào lượng chiều khai thác cần thiết mà các dữ liệu chủ đề được tách nhỏ để đảm bảo khai thác dễ dàng hơn. Vùng này chấp nhận việc lưu trữ dư thừa dữ liệu để tăng tốc độ truy vấn dữ liệu.
- Vùng khai thác dữ liệu: Đây là vùng bao gồm các công cụ phục vụ cho việc truy vấn, khai thác sử dụng các thông tin dữ liệu từ Hệ thống phần mềm Kho dữ liệu. Các ứng dụng khai thác này bao gồm một số loại ứng dụng cơ bản như: các ứng dụng báo cáo thống kê, tổng hợp cung cấp dịch vụ thông tin để tạo các báo cáo tổng hợp phục vụ cho quản lý điều hành; các ứng dụng báo cáo phân tích cung cấp các công cụ hỗ trợ trong việc khai phá dữ liệu (Data mining), chỉ tiêu kinh tế vĩ mô; hay các ứng dụng báo cáo quản trị tổng thể các thông tin cần quan tâm nhất của toàn bộ hệ thống Kho dữ liệu.
- Vùng quản trị: Đây là vùng giao diện chức năng cho NSD là quản trị hệ thống nhằm hỗ trợ việc quản trị vận hành hệ thống hằng ngày để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định thông suốt. Các nhóm chức năng chính của vùng này bao gồm:
- Nhập bổ sung dữ liệu vào hệ thống
- Quản lý bộ chỉ tiêu, công thức báo cáo trên hệ thống
- Quản lý thông tin và phân quyền NSD, nhóm NSD trong hệ thống
- Quản lý đối soát dữ liệu
- Quản lý danh mục
- Quản trị hệ thống dựa trên các báo cáo quản trị như: sức khỏe hệ thống, tình hình sử dụng RAM, CPU, Báo cáo dung lượng lưu trữ dữ liệu, Báo cáo tình hình chạy job, Báo cáo về log của NSD.
- Vùng dịch vụ dữ liệu (Data Services): Đây là vùng cung cấp toàn bộ các dịch vụ dữ liệu bao gồm các API để thực hiện kết nối, cung cấp và kiểm soát các dữ liệu được cung cấp cho các hệ thống bên ngoài.
- Vùng phân tích dữ liệu: Đây là vùng dành riêng cho các cán bộ là chuyên gia phân tích thực hiện phân tích
- Vùng lưu trữ dữ liệu nhập bổ sung: Đối với những loại dữ liệu chưa được lưu trữ ở các CSDL dữ liệu nguồn sẽ được nhập bổ sung trực tiếp vào Kho qua các chức năng nhập hoặc tải dữ liệu.
III. Tính năng sản phẩm
STT | PHÂN HỆ | Tên use - case |
---|---|---|
1 | QUẢN TRỊ CHUNG | Chức năng đăng nhập hệ thống |
2 | Chức năng quên mật khẩu | |
3 | Chức năng đăng xuất | |
5 | Chức năng thiết lập thông tin cá nhân người dùng | |
6 | Chức năng hướng dẫn sử dụng | |
7 | Chức năng quản trị người dùng | |
8 | Chức năng phân quyền người dùng | |
9 | Chức năng tạo nhóm quyền người dùng | |
10 | Chức năng quản lý nhật ký truy cập | |
11 | Chức năng quản lý phiên đăng nhập người dùng | |
12 | Chức năng quản lý nhật ký hệ thống | |
13 | Chức năng quản lý tổ chức | |
14 | Chức năng quản lý tổ chức con | |
15 | Chức năng Nhập bổ sung dữ liệu | |
1 | DATA LAKE | Chức năng cấu hình nguồn thu thập dữ liệu qua API |
2 | Chức năng cấu hình nguồn thu thập dữ liệu qua File | |
3 | Chức năng cấu hình nguồn thu thập dữ liệu qua MySQL | |
4 | Chức năng cấu hình nguồn thu thập dữ liệu qua Oracle | |
5 | Chức năng cấu hình nguồn thu thập dữ liệu qua Postgres | |
6 | Chức năng cấu hình nguồn thu thập dữ liệu qua MSSQL | |
7 | Chức năng thu thập dữ liệu thủ công qua API | |
8 | Chức năng thu thập dữ liệu thủ công qua File | |
9 | Chức năng thu thập dữ liệu thủ công qua MySQL | |
10 | Chức năng thu thập dữ liệu thủ công qua Oracle | |
11 | Chức năng thu thập dữ liệu thủ công qua Postgres | |
12 | Chức năng thu thập dữ liệu thủ công qua MSSQL | |
13 | Chức năng lập lịch tự động thu thập dữ liệu qua API | |
14 | Chức năng lập lịch tự động thu thập dữ liệu qua File | |
15 | Chức năng lập lịch tự động thu thập dữ liệu qua MySQL | |
16 | Chức năng lập lịch tự động thu thập dữ liệu qua Oracle | |
17 | Chức năng lập lịch tự động thu thập dữ liệu qua Postgres | |
18 | Chức năng lập lịch tự động thu thập dữ liệu qua MSSQL | |
19 | Chức năng tra cứu dữ liệu được thu thập qua API | |
20 | Chức năng tra cứu dữ liệu được thu thập qua File | |
21 | Chức năng tra cứu dữ liệu được thu thập qua MySQL | |
22 | Chức năng tra cứu dữ liệu được thu thập qua Oracle | |
23 | Chức năng tra cứu dữ liệu được thu thập qua Postgres | |
24 | Chức năng tra cứu dữ liệu được thu thập qua MSSQL | |
25 | Chức năng cấu hình vùng lưu trữ dữ liệu | |
27 | Chức năng lịch sử thu thập dữ liệu qua API | |
28 | Chức năng lịch sử thu thập dữ liệu qua File | |
29 | Chức năng lịch sử thu thập dữ liệu qua MySQL | |
30 | Chức năng lịch sử thu thập dữ liệu qua Oracle | |
31 | Chức năng lịch sử thu thập dữ liệu qua Postgres | |
32 | Chức năng lịch sử thu thập dữ liệu qua MSSQL | |
III.1 | DỮ LIỆU | DATA WAREHOUSE |
1 | Chức năng kho CSDL tập trung Các cơ sở y tế (Bệnh viện, phòng khám ...) | |
2 | Chức năng kho CSDL tập trung Tổ chức y tế | |
3 | Chức năng kho CSDL tập trung Thông tin y tế | |
4 | Chức năng kho CSDL tập trung Y tế dự phòng | |
5 | Chức năng kho CSDL tập trung HIV | |
6 | Chức năng kho CSDL tập trung An toàn vệ sinh thực phẩm | |
7 | Chức năng kho CSDL tập trung Dân số | |
8 | Chức năng kho CSDL tập trung BHYT | |
9 | Chức năng kho CSDL tập trung Chứng chỉ, Chứng nhận, Giấy phép | |
10 | Chức năng kho CSDL tập trung Dược | |
11 | Chức năng kho CSDL tập trung Khám chữa bệnh | |
III.2 | DATA MART | |
1 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu định danh cơ sở y tế | |
2 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu định danh cơ sở có hoạt động đào tạo thuộc khối ngành sức khỏe | |
3 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu định danh trang thiết bị y tế và vật tư y tế tiêu hao | |
4 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu định danh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế | |
5 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã dịch vụ kỹ thuật tương đương | |
6 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã khám bệnh theo hạng bệnh viện | |
7 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã tiền giường theo hạng bệnh viện | |
8 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã tiền ngày giường bệnh ban ngày theo hạng bệnh viện áp trong hóa trị xạ trị hoặc hóa - xạ trị | |
9 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã thuốc và vị thuốc y học cổ truyền | |
10 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã bệnh y học cổ truyền | |
11 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã vật tư y tế | |
12 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã máu và chế phẩm máu | |
13 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã bệnh theo ICD 10 | |
14 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã xét nghiệm huyết học hóa sinh vi sinh chẩn đoán hình ảnh và nội soi | |
15 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú ban ngày theo hạng bệnh viện áp dụng tại các cơ sở phục hồi chức năng | |
16 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã chế phẩm thuốc y học cổ truyền chuyển đổi sang mã thuốc hóa dược | |
17 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã nhóm theo chi phí | |
18 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã tai nạn thương tích | |
19 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã khoa | |
20 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã gói thầu và mã nhóm thầu thuốc | |
21 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã nhóm thầu vật tư y tế | |
22 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã phác đồ điều trị trong khám chữa bệnh | |
23 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã đối tượng mã khám giám định mã dạng khuyết tật để phục vụ khám giám định y khoa | |
24 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã thuốc tân dược | |
25 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã loại hình khám bệnh chữa bệnh | |
26 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã nhóm thầu vật tư y tế | |
27 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã đối tượng khám bệnh chữa bệnh | |
28 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành danh mục mã phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền | |
29 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu về tiêm chủng | |
30 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề | |
31 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu tiêu chuẩn quốc gia về thuốc dược điển Việt Nam và dược thư quốc gia Việt Nam | |
32 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu về Quản lý chứng chỉ hành nghề dược | |
33 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh bằng y học cổ truyền | |
34 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu về nhân lực y tế | |
35 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu về hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê của ngành y tế theo quy định của pháp luật | |
36 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu cấp giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới phụ gia thực phẩm chưa có trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng trong thực phẩm do Bộ Y tế quy định | |
37 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | |
38 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | |
39 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Cấp giấy chứng nhận y tế và các giấy chứng nhận khác đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu khi tổ chức cá nhân có yêu cầu theo quy định của pháp luật | |
40 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh: phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới phụ gia thực phẩm không thuộc danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng trong thực phẩm do Bộ Y tế quy định | |
41 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Cấp cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo quy định của pháp luật | |
42 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực y tế | |
43 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành dữ liệu về các tiêu chuẩn quốc gia về sức khỏe sinh sản | |
44 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu về xây dựng luật nghị định quyết định của Thủ tướng Chính phủ thông tư quyết định chỉ thị và các văn bản khác về quản lý nhà nước đối với ngành lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | |
45 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức cho công chức Cơ quan Bộ Y tế bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ chức danh lãnh đạo quản lý bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm và đào tạo dài hạn (Đh Ths Ts) đào tạo Lý luận chính trị (cao cấp trung cấp) | |
46 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) | |
47 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 4 lần trong 3 thời kỳ (%) | |
48 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Tỷ suất chết sơ sinh | |
49 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Tỷ lệ phụ nữ từ 30-54 tuổi được sàng lọc ung thư cổ tử cung | |
50 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Tỷ lệ phụ nữ đẻ nhiễm HIV được điều trị đặc hiệu bằng ARV | |
51 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Tỷ số tử vong mẹ | |
52 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi | |
53 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi | |
54 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số người nhiễm HIV phát hiện mới trong năm | |
55 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Lũy tích số người nhiễm HIV còn sống | |
56 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số liệu thống kê tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn quốc từ năm 2010 đến năm 2020 | |
57 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành tài liệu truyền thông giáo dục dinh dưỡng | |
58 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu về số lượt KCB BHYT (nội trú ngoại trú) theo từng nhóm đối tượng theo từng tỉnh thành phố; theo tuyến (trung ương tỉnh huyện và xã) | |
59 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu về số chi KCB BHYT (nội trú ngoại trú) theo từng nhóm đối tượng theo từng tỉnh thành phố và theo tuyến (trung ương tỉnh huyện và xã) | |
60 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số ca nhiễm HIV phát hiện mới theo giới tính nhóm đối tượng quận/huyện/thị xã | |
61 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số ca nhiễm HIV tử vong theo giới tính nhóm đối tượng quận/huyện/thị xã | |
62 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về hoạt động can thiệp giảm tác hại | |
63 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về xét nghiệm HIV/AIDS | |
64 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Điều trị nghiện chất các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | |
65 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Quản lý điều trị đồng nhiễm HIV và lao | |
66 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Quản lý điều trị ARV | |
67 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con | |
68 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Dự phòng trước phơi nhiễm HIV (PrEP) | |
69 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Truyền thông phòng chống HIV/AIDS | |
70 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Điều trị đồng nhiễm HIV và viêm gan C | |
71 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Chuẩn đoán sớm nhiễm HIV cho trẻ dưới 18 tháng tuổi | |
72 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Số lượng nguy cơ cao | |
73 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Thông tin về Điểm cung cấp dịch vụ | |
74 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số người đang ĐT ARV có thẻ BHYT được chi trả từ 80-100% chi phí khám chưa bệnh | |
75 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu về thông tin tình hình dịch bệnh HIV/AIDS | |
76 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số lượt khám ngoại trú: BHYT viện phí | |
77 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số người điều trị nội trú: BHYT viện phí | |
78 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Công suất sử dụng giường bệnh: Kế hoạch thực kê | |
79 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số lượng ca sinh đẻ tại các CSYT | |
80 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số ca thực hiện lấy ghép tạng (thận gan phổi tim …) | |
81 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Số người bệnh/ phương pháp điều trị thay thế thận ở người bệnh suy thận mạn giai đoạn cuối (lọc máu định kỳ lọc màng bụng) | |
82 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Hồ sơ sức khỏe người dân | |
83 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Nghiên cứu Y học | |
84 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề | |
85 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh | |
86 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành Dữ liệu về quản lý hành nghề khám bệnh chữa bệnh và các hoạt động trong lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | |
87 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành bệnh truyền nhiễm | |
88 | Chức năng kho CSDL chuyên ngành bệnh không lây nhiễm | |
89 | Chức năng kho CSDL dược quốc gia | |
90 | Chức năng kho CSDL Dữ liệu cấp phép đăng ký dược, mỹ phẩm từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
91 | Chức năng kho CSDL Sổ sức khoẻ bà mẹ trẻ em điện tử | |
92 | Chức năng kho CSDL một số nhóm dữ liệu về khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Thông tư 38/2024/TT-BYT | |
III.3 | PHÂN TÍCH DỮ LIỆU | |
1 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu bệnh nhân mắc các bệnh truyền nhiễm | |
2 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu dữ liệu bệnh nhân mắc các bệnh truyền nhiễm | |
3 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu bệnh nhân mắc các bệnh không truyền nhiễm | |
4 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu bệnh nhân mắc các bệnh không truyền nhiễm | |
5 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu cấp phép đăng ký dược, mỹ phẩm từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
6 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu dữ liệu cấp phép đăng ký dược, mỹ phẩm từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
7 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu Sổ sức khoẻ bà mẹ trẻ em điện tử | |
8 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu Sổ sức khoẻ bà mẹ trẻ em điện tử | |
9 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu người hành nghề, người thực hành khám bệnh, chữa bệnh | |
10 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu người hành nghề, người thực hành khám bệnh, chữa bệnh | |
11 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
12 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa bệnh | |
13 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu ngành dược | |
14 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu ngành dược | |
15 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu nhân lực ngành y tế | |
16 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu về nhân lực ngành y tế | |
17 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu các cơ sở y tế | |
18 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu các cơ sở y tế | |
19 | Chức năng phân tích thống kê dữ liệu tiêm chủng | |
20 | Chức năng lập biểu đồ dữ liệu tiêm chủng | |
1 | BIỂU ĐỒ BÁO CÁO | Báo cáo động biểu đồ cột (Bar chart) |
2 | Báo cáo động biểu đồ đường (Line chart) | |
3 | Báo cáo động biểu đồ vùng (Area chart) | |
4 | Báo cáo động biểu đồ cột xếp chồng (Stacket bar chart) | |
5 | Báo cáo động biểu đồ hình tròn (Donut chart) | |
6 | Báo cáo động dạng bảng (Table) | |
7 | Báo cáo động KPI - dạng Số | |
8 | Báo cáo động KPI - dạng Phễu (Funnel Chart) | |
9 | Báo cáo động dạng Pivot (Bảng tổng hợp động) | |
10 | Báo cáo động dạng Lưới (Grid) | |
11 | Báo cáo động dạng Tỷ lệ thay đổi theo thời gian (Time-Series Percent Change) | |
12 | Báo cáo động dạng Cột theo dãy thời gian (Time-series Bar Chart) | |
13 | Báo cáo động dạng Nhiều đường (Multiple Line Chart) | |
14 | Báo cáo động dạng Biểu đồ tần suất (Histogram) | |
15 | Báo cáo động dạng Luồng Sankey (Sankey Diagram) | |
16 | Báo cáo động dạng Đồ thị (Graph Chart) | |
17 | Báo cáo động KPI - dạng Đồng hồ đo (Gauge Chart) | |
18 | Báo cáo động dạng Điểm phân tán (Scatterplot) | |
19 | Báo cáo động dạng Hình cung (Arc) | |
20 | Báo cáo động dạng Lưới màn hình (Screen Grid) | |
21 | Báo cáo động dạng Đa lớp (Multiple Layers) | |
22 | Báo cáo động dạng Trục thời gian Pivot (Time-Series Period Pivot) | |
1 | KẾT NỐI KHAI THÁC | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu định danh cơ sở y tế |
2 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu định danh cơ sở có hoạt động đào tạo thuộc khối ngành sức khỏe | |
3 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu định danh trang thiết bị y tế và vật tư y tế tiêu hao | |
4 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu định danh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế | |
5 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã dịch vụ kỹ thuật tương đương | |
6 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã khám bệnh theo hạng bệnh viện | |
7 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã tiền giường theo hạng bệnh viện | |
8 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã tiền ngày giường bệnh ban ngày theo hạng bệnh viện áp trong hóa trị xạ trị hoặc hóa - xạ trị | |
9 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã thuốc và vị thuốc y học cổ truyền | |
10 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã bệnh y học cổ truyền | |
11 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã vật tư y tế | |
12 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã máu và chế phẩm máu | |
13 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã bệnh theo ICD 10 | |
14 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã xét nghiệm huyết học hóa sinh vi sinh chẩn đoán hình ảnh và nội soi | |
15 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã tiền ngày giường bệnh điều trị nội trú ban ngày theo hạng bệnh viện áp dụng tại các cơ sở phục hồi chức năng | |
16 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã chế phẩm thuốc y học cổ truyền chuyển đổi sang mã thuốc hóa dược | |
17 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã nhóm theo chi phí | |
18 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã tai nạn thương tích | |
19 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã khoa | |
20 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã gói thầu và mã nhóm thầu thuốc | |
21 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã nhóm thầu vật tư y tế | |
22 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã phác đồ điều trị trong khám chữa bệnh | |
23 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã đối tượng mã khám giám định mã dạng khuyết tật để phục vụ khám giám định y khoa | |
24 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã thuốc tân dược | |
25 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã loại hình khám bệnh chữa bệnh | |
26 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã nhóm thầu vật tư y tế | |
27 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã đối tượng khám bệnh chữa bệnh | |
28 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành danh mục mã phương pháp chế biến các vị thuốc cổ truyền | |
29 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu về tiêm chủng | |
30 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề | |
31 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu tiêu chuẩn quốc gia về thuốc dược điển Việt Nam và dược thư quốc gia Việt Nam | |
32 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu về Quản lý chứng chỉ hành nghề dược | |
33 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu chứng chỉ hành nghề khám bệnh chữa bệnh bằng y học cổ truyền | |
34 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu về nhân lực y tế | |
35 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu về hệ thống chỉ tiêu thống kê và chế độ báo cáo thống kê của ngành y tế theo quy định của pháp luật | |
36 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu cấp giấy tiếp nhận đăng ký bản công bố sản phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới phụ gia thực phẩm chưa có trong danh mục phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm hoặc không đúng đối tượng sử dụng trong thực phẩm do Bộ Y tế quy định | |
37 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe | |
38 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với sản phẩm thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý | |
39 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Cấp giấy chứng nhận y tế và các giấy chứng nhận khác đối với các sản phẩm thực phẩm xuất khẩu khi tổ chức cá nhân có yêu cầu theo quy định của pháp luật | |
40 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh: phụ gia thực phẩm hỗn hợp có công dụng mới phụ gia thực phẩm không thuộc danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng hoặc không đúng đối tượng sử dụng trong thực phẩm do Bộ Y tế quy định | |
41 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Cấp cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đạt yêu cầu Thực hành sản xuất tốt (GMP) thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo quy định của pháp luật | |
42 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trong lĩnh vực y tế | |
43 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành dữ liệu về các tiêu chuẩn quốc gia về sức khỏe sinh sản | |
44 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu về xây dựng luật nghị định quyết định của Thủ tướng Chính phủ thông tư quyết định chỉ thị và các văn bản khác về quản lý nhà nước đối với ngành lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế | |
45 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu về bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch công chức cho công chức Cơ quan Bộ Y tế bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành y tế bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ chức danh lãnh đạo quản lý bồi dưỡng theo yêu cầu vị trí việc làm và đào tạo dài hạn (Đh Ths Ts) đào tạo Lý luận chính trị (cao cấp trung cấp) | |
46 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế có kỹ năng đỡ (%) | |
47 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai 4 lần trong 3 thời kỳ (%) | |
48 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Tỷ suất chết sơ sinh | |
49 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Tỷ lệ phụ nữ từ 30-54 tuổi được sàng lọc ung thư cổ tử cung | |
50 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Tỷ lệ phụ nữ đẻ nhiễm HIV được điều trị đặc hiệu bằng ARV | |
51 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Tỷ số tử vong mẹ | |
52 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Tỷ suất chết trẻ em dưới 1 tuổi | |
53 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Tỷ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi | |
54 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số người nhiễm HIV phát hiện mới trong năm | |
55 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Lũy tích số người nhiễm HIV còn sống | |
56 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số liệu thống kê tình trạng suy dinh dưỡng trẻ em dưới 5 tuổi trên toàn quốc từ năm 2010 đến năm 2020 | |
57 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành tài liệu truyền thông giáo dục dinh dưỡng | |
58 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu về số lượt KCB BHYT (nội trú ngoại trú) theo từng nhóm đối tượng theo từng tỉnh thành phố; theo tuyến (trung ương tỉnh huyện và xã) | |
59 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu về số chi KCB BHYT (nội trú ngoại trú) theo từng nhóm đối tượng theo từng tỉnh thành phố và theo tuyến (trung ương tỉnh huyện và xã) | |
60 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số ca nhiễm HIV phát hiện mới theo giới tính nhóm đối tượng quận/huyện/thị xã | |
61 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số ca nhiễm HIV tử vong theo giới tính nhóm đối tượng quận/huyện/thị xã | |
62 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về hoạt động can thiệp giảm tác hại | |
63 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về xét nghiệm HIV/AIDS | |
64 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Điều trị nghiện chất các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone | |
65 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Quản lý điều trị đồng nhiễm HIV và lao | |
66 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Quản lý điều trị ARV | |
67 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Dự phòng lây nhiễm HIV từ mẹ sang con | |
68 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Dự phòng trước phơi nhiễm HIV (PrEP) | |
69 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Truyền thông phòng chống HIV/AIDS | |
70 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Điều trị đồng nhiễm HIV và viêm gan C | |
71 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Chuẩn đoán sớm nhiễm HIV cho trẻ dưới 18 tháng tuổi | |
72 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Số lượng nguy cơ cao | |
73 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Thông tin về Điểm cung cấp dịch vụ | |
74 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số người đang ĐT ARV có thẻ BHYT được chi trả từ 80-100% chi phí khám chưa bệnh | |
75 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu về thông tin tình hình dịch bệnh HIV/AIDS | |
76 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số lượt khám ngoại trú: BHYT viện phí | |
77 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số người điều trị nội trú: BHYT viện phí | |
78 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Công suất sử dụng giường bệnh: Kế hoạch thực kê | |
79 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số lượng ca sinh đẻ tại các CSYT | |
80 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số ca thực hiện lấy ghép tạng (thận gan phổi tim …) | |
81 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Số người bệnh/ phương pháp điều trị thay thế thận ở người bệnh suy thận mạn giai đoạn cuối (lọc máu định kỳ lọc màng bụng) | |
82 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Hồ sơ sức khỏe người dân | |
83 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Nghiên cứu Y học | |
84 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề | |
85 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh chữa bệnh | |
86 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành Dữ liệu về quản lý hành nghề khám bệnh chữa bệnh và các hoạt động trong lĩnh vực khám bệnh chữa bệnh | |
87 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành bệnh truyền nhiễm | |
88 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL chuyên ngành bệnh không lây nhiễm | |
89 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL dược quốc gia | |
90 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL Dữ liệu cấp phép đăng ký dược, mỹ phẩm từ Hệ thống dịch vụ công trực tuyến | |
91 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL Sổ sức khoẻ bà mẹ trẻ em điện tử | |
92 | API chia sẻ dữ liệu theo lĩnh vực từ CSDL một số nhóm dữ liệu về khám bệnh, chữa bệnh được quy định tại Thông tư 38/2024/TT-BYT |
IV. Bảng báo giá hệ thống
STT | NỘI DUNG CÔNG VIỆC | MÃ SẢN PHẨM/ĐƠN VỊ TÍNH | SL | ĐƠN GIÁ THUÊ/năm | THÀNH TIỀN | ĐƠN GIÁ MUA | THÀNH TIỀN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Bản Quyền Hệ thống Kho dữ liệu Versatica Y tế | MHVM | 1 | 4.500.000.000 | 4.500.000.000 | 15.000.000.000 | 15.000.000.000 | |
2 | Hệ thống Dữ liệu nguồn | Hệ thống | 5 | 50.000.000 | 250.000.000 | 200.000.000 | 1.000.000.000 | |
3 | Số user sử dụng | User | 100 | 1.000.000 | 100.000.000 | 5.000.000 | 500.000.000 | |
4 | Chi phí triển khai | Lần | 1 | 320.000.000 | 320.000.000 | 320.000.000 | 320.000.000 | |
TỔNG CỘNG: | 5.170.000.000 | 320.000.000 | 16.820.000.000 |